Chênh lệch giá là sự chênh lệch giữa giá mua và giá bán của một tài sản nhất định.
Chênh lệch giá là một cách tính phí phổ biến mà các nền tảng giao dịch sử dụng.


Tiền tệ

Tiền tệTừ 1 PIP Pip là viết tắt của “percentage in point” (điểm phần trăm). Một pip là sự thay đổi giá nhỏ nhất mà một tỷ giá hối đoái có thể thực hiện; do đó, pip chính là chữ số cuối cùng của giá. Pip dùng để đo lường sự thay đổi giá của một đơn vị tiền tệ so với một đơn vị tiền tệ khác.
EURUSD
EUR/USD
1 Pip
USDJPY
USD/JPY
1 Pip
GBPUSD
GBP/USD
2 Pip
USDCHF
USD/CHF
1.5 Pip
NZDUSD
NZD/USD
2.5 Pip
USDCAD
USD/CAD
1.5 Pip
EURGBP
EUR/GBP
1.5 Pip
EURJPY
EUR/JPY
2 Pip
GBPJPY
GBP/JPY
3 Pip
AUDJPY
AUD/JPY
2 Pip
AUDUSD
AUD/USD
1 Pip
EURCHF
EUR/CHF
5 Pip
EURAUD
EUR/AUD
7 Pip
EURCAD
EUR/CAD
7 Pip
CADJPY
CAD/JPY
6 Pip
CHFJPY
CHF/JPY
6 Pip
USDHKD
USD/HKD
5 Pip
USDZAR
USD/ZAR
50 Pip
USDRUB
USD/RUB
1000 Pip
USDCNH
USD/CNH
10 Pip
AUDCHF
AUD/CHF
4 Pip
AUDCAD
AUD/CAD
4 Pip
AUDNZD
AUD/NZD
4 Pip
EURNZD
EUR/NZD
4 Pip
GBPAUD
GBP/AUD
4 Pip
GBPCHF
GBP/CHF
4 Pip
GBPNZD
GBP/NZD
4 Pip
NZDCAD
NZD/CAD
4 Pip
NZDCHF
NZD/CHF
4 Pip
NZDJPY
NZD/JPY
4 Pip
CADCHF
CAD/CHF
4 Pip
USDNOK
USD/NOK
20 Pip
USDSEK
USD/SEK
20 Pip
NOKSEK
NOK/SEK
20 Pip
EURNOK
EUR/NOK
20 Pip
EURSEK
EUR/SEK
30 Pip
USDTRY
USD/TRY
50 Pip
USDMXN
USD/MXN
20 Pip
USDSGD
USD/SGD
3 Pip
GBPCAD
GBP/CAD
4 Pip
ZARJPY
ZAR/JPY
8 Pip
EURPLN
EUR/PLN
30 Pip
USDHUF
USD/HUF
20 Pip
EURHUF
EUR/HUF
20 Pip
GBPHUF
GBP/HUF
30 Pip
CHFHUF
CHF/HUF
30 Pip
USDPLN
USD/PLN
20 Pip
USDCZK
USD/CZK
120 Pip
USDILS
USD/ILS
50 Pip
GBPILS
GBP/ILS
50 Pip
EURILS
EUR/ILS
50 Pip
USDCOP
USD/COP
70000 Pip
USDCLP
USD/CLP
1300 Pip
USDKRW
USD/KRW
16000 Pip
USDBRL
USD/BRL
9000 Pip

Hàng hoá

Hàng hoáTừ 2 PIP Pip là viết tắt của “percentage in point” (điểm phần trăm). Một pip là sự thay đổi giá nhỏ nhất mà một tỷ giá hối đoái có thể thực hiện; do đó, pip chính là chữ số cuối cùng của giá. Pip dùng để đo lường sự thay đổi giá của một đơn vị tiền tệ so với một đơn vị tiền tệ khác.
OIL
Oil (Non Expiry)
5 Pip
GOLD
Gold (Non Expiry)
0.025 %
SILVER
Silver (Non Expiry)
5 Pip
COPPER.FUT
Copper (Expiring Future)
4 Pip
NATGAS
Natural Gas (Non Expiry)
0.25 %
PLATINUM
Platinum (Non Expiry)
35 Pip
PALLADIUM.FUT
Palladium (Expiring Future)
40000 Pip
SUGAR.FUT
Sugar (Expiring Future)
5 Pip
COTTON.FUT
Cotton (Expiring Future)
20 Pip
COCOA.FUT
Cocoa (Expiring Future)
1000 Pip
WHEAT.FUT
Wheat (Expiring Future)
175 Pip
CL.JAN24
Crude Oil Future January 24
5 Pip
CL.FEB24
Crude Oil Future February 24
5 Pip
CL.MAR24
Crude Oil Future March 24
5 Pip
CL.APR24
Crude Oil Future April 24
5 Pip
CL.JUN24
Crude Oil (June 24 Future)
5 Pip
CL.JUL24
Crude Oil (July 24 Future)
5 Pip
CL.OCT24
Crude Oil (October 24 Future)
5 Pip
CL.NOV24
Crude Oil (November 24 Future)
5 Pip
CL.DEC24
Crude Oil (December 24 Future)
5 Pip
OJ.FUT
Orange Juice (Expiring Future)
250 Pip
SoyOil.FUT
Soybeans Oil (Expiring Future)
10 Pip
SoyMeal.FUT
Soybeans Meal (Expiring Future)
50 Pip
EuroNatGas.FUT
Euro NatGas (Expiring Future)
0.5 %
OATS.FUT
Oats (Expiring Future)
100 Pip
RICE.FUT
Rough Rice (Expiring Future)
15 Pip
Corn.FUT
Corn (Expiring Future)
130 Pip
Soybeans.FUT
Soybeans (Expiring Future)
220 Pip
Carbon.FUT
Carbon Emissions (Expiring Future)
25 Pip
Coffee.FUT
Coffee Arabica (Expiring Future)
75 Pip
Gasoline.FUT
Gasoline (Expiring Future)
80 Pip
HeatingOil.FUT
Heating Oil (Expiring Future)
80 Pip
LiveCattle.FUT
Live Cattle (Expiring Future)
15 Pip
LeanHogs.FUT
Lean Hogs (Expiring Future)
20 Pip
LEAD
Lead (Non Expiry)
600 Pip
ZINC
Zinc (Non Expiry)
700 Pip
EuroOIL
Brent Oil (Non Expiry)
6 Pip
Nickel
Nickel (Non Expiry)
3200 Pip
Aluminum
Aluminum (Non Expiry)
700 Pip
NG.JUL24
Natural Gas (July 24 Future)
0.4 %
NG.AUG24
Natural Gas (August 24 Future)
0.4 %
NG.AUG24
Natural Gas (August 24 Future)
0.4 %
NG.DEC24
Natural Gas (December 24 Future)
0.4 %
COAL.FUT
Coal (Expiring Future)
240 Pip
STEEL.FUT
Steel (Expiring Future)
1150 Pip
MILK.FUT
Class III Milk (Expiring Future)
10 Pip
LUMBER.FUT
Lumber (Expiring Future)
375 Pip
GasOil.FUT
Low Sulphur Gasoil (Expiring Future)
85 Pip
POWER.FUT
German Power (Expiring Future)
50 Pip
UKNatGas.FUT
UK NBP Natural Gas (Expiring Future)
450 Pip
CANOLA.FUT
Canola (Expiring Future)
100 Pip
CL.FEB25
Crude Oil (February 25 Future)
5 Pip
CL.JAN25
Crude Oil (January 25 Future)
5 Pip
CL.JAN25
Crude Oil (January 25 Future)
5 Pip
NG.JAN25
Natural Gas (January 25 Future)
0.4 %
NG.FEB25
Natural Gas (February 25 Future)
0.4 %

Cổ phiếu & ETF (CFD)

0.15%

Cổ phiếu CFD là các giao dịch không liên quan đến quyền sở hữu tài sản cơ bản. CFD cho phép bạn sử dụng các tính năng như bán khống và đòn bẩy.

Chênh lệch giá là cho cả hai bên (MUA và BÁN).

* Các vị thế CFD của các cổ phiếu và ETF niêm yết tại Hoa Kỳ có giá từ 3 USD trở xuống (dựa trên giá đóng cửa trên nền tảng eToro vào ngày giao dịch cuối cùng trong tuần trước) sẽ phải chịu phí 0,02 USD/đơn vị.

Tiền mã hoá (CFD)

1%

Các lệnh bán khống và vị thế dùng đòn bẩy trên tiền mã hoá sẽ được thực thi dưới dạng CFD. Do yêu cầu từ cơ quan quản lý, một số vị thế MUA tiền mã hoá không dùng đòn bẩy có thể được thực thi dưới dạng CFD.

Trong danh mục đầu tư của bạn, P&L được hiển thị bao gồm cả phí mua 1% mà bạn vừa thanh toán và phí bán 1% bạn sẽ trả khi đóng vị thế.

Lưu ý: Khi bạn đóng vị thế, phí bán sẽ được điều chỉnh để phản ánh giá thị trường của tài sản mã hoá tại thời điểm đó.

*Phí phát sinh từ chênh lệch giá sẽ được tính khi đóng một vị thế. Có thể có những trường hợp trong đó điều kiện thị trường khiến chênh lệch giá bị giãn vượt quá mức chênh lệch được hiển thị.
*Chênh lệch giá cho thấy mức chênh lệch thấp nhất có thể. Mức chênh lệch là thả nổi và có thể biến động.